Tim và mạch máu

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Võ Đông Hồ (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:50' 10-01-2014
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 7
Nguồn:
Người gửi: Võ Đông Hồ (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:50' 10-01-2014
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 7
Số lượt thích:
0 người
Câu hỏi 1:
- Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào?
- Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua đâu và có vai trò gì?
- Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua đâu và có vai trò gì?
Trả lời:
+ Hệ tuần hoàn máu gồm có tim và hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn.
+ Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua phổi giúp máu trao đổi oxy và cacbonic.
+ Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào của cơ thể và thực hiện sự trao đổi chất.
Câu hỏi 2:
- Hệ bạch huyết gồm các thành phần cấu tạo nào?
- Hệ bạch huyết có vai trò gì đối với cơ thể?
Trả lời:
+ Hệ bạch huyết gồm phân hệ lớn và phân hệ nhỏ.
+ Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
GTBM
TIM VÀ MẠCH MÁU
BÀI 17
I_ CẤU TẠO CỦA TIM:
Cung động mạch chủ
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
Tâm nhĩ trái
Động mạch vành trái
Tâm thất trái
Tĩnh mạch chủ dưới
Tâm thất phải
Động mạch vành phải
Tâm nhĩ phải
Tĩnh mạch chủ trên
Quan sát hình 17.1. Hãy cho biết cấu tạo ngoài của tim?
Trả lời:- Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
1.Cấu tạo ngoài:
NLKTC
I_ CẤU TẠO CỦA TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
-Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
I_ CẤU TẠO CỦA TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
-Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
2. Cấu tạo trong:
Quan sát hình, thảo luận với bạn kế
bên để hoàn thành bảng 17.1 (3ph)
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất phải co
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất phải
Tâm th?t tri co
Tâm thất trái
Tâm nhĩ trái co
Nơi máu được bơm tới
Các ngăn tim co
I_ CẤU TẠO CỦA TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
-Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
2. Cấu tạo trong:
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất phải co
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất trái co
Tâm thất phải
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái
Tâm nhĩ trái co
Nơi máu được bơm tới
Các ngăn tim co
? Căn cứ chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất v ngan no cĩ thnh co tim m?ng nh?t?
* Tâm thất trái có thành cơ tim dày nhất.
* Tâm nhĩ ph?i có thành cơ tim mỏng nhất.
? D? dốn xem gi?a cc ngan tim v gi?a tim v?i cc m?ch mu ph?i cĩ c?u t?o nhu th? no d? mu ch? du?c bom theo m?t chi?u?
* Ph?i cĩ van.
I C?U T?O TIM:
1.C?u t?o ngoi:
2. C?u t?o trong:
Quan sát hình 17.4 hãy cho
biết cấu tạo trong của tim?
Tr? l?i:
- Tim du?c c?u t?o b?i co tim v mơ lin k?t.
- Tim g?m 4 ngan.
- Thnh co tim c?a tm th?t dy hon tm nh? (tm th?t tri cĩ thnh co tim dy nh?t).
- Gi?a tm nh? v?i tm th?t cĩ van nh? th?t, gi?a tm th?t v?i d?ng m?ch cĩ van d?ng m?ch lm mu ch?y theo m?t chi?u.
I C?U T?O TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
- Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim
- Lớp dịch
2. Cấu tạo trong:
- Tim được cấu tạo bởi cơ tim và mô liên kết.
- Tim gồm 4 ngăn.
- Thành cơ tim của tâm thất dày hơn tâm nhỉ (tâm thất trái có thành cơ tim dày nhất).
- Giữa tâm nhỉ với tâm thất có van nhỉ thất, giữa tâm thất với động mạch có van động mạch làm máu chảy theo một chiều.
LHTT
I C?U T?O TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
2. Cấu tạo trong:
II. CẤU TẠO MẠCH MÁU:
Dựa vào hình 17.2 các nhóm
hoàn thanh phiếu học tập số 1
(3 ph)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nhóm 1, 2: So sánh và chỉ ra sự
khác biệt về mặt cấu tạo giữa
động mạch và tĩnh mạch.
Nhóm 3, 4: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về mặt cấu tạo giữa động mạch và mao mạch
Nhóm 5: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về mặt cấu tạo giữa tĩnh mạch và mao mạch.
CN
I C?U T?O TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
2. Cấu tạo trong:
II. CẤU TẠO MẠCH MÁU:
PHI?U H?C T?P S? 2
So snh v ch? ra s? khc bi?t gi?a d?ng m?ch, tinh m?ch
v mao m?ch. Gi?i thích s? khc nhau dĩ
GN
I C?U T?O TIM:
II. C?U T?O M?CH MU:
Thích hợp với chức năng tỏa rộng tới từng tế bào. Tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế bào.
Thành cĩ 1 l?p - l?p bi?u bì.
Lịng h?p.
-Nh? v phn nhi?u nhnh
Mao mạch
Thích hợp chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với tốc độ và áp lực nhỏ.
Thành có 3 lớp - lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của động mạch.
Lòng rộng hơn động mạch.
Có van 1 chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều.
Tinh mạch
Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đi với vận tốc cao - áp lực lớn.
Thành có 3 lớp. Lớp mô liên kết và lờp cơ trơn dày hơn tĩnh mạch.
Lòng hẹp hơn tĩnh mạch.
Động mạch
Giải thích
Sự khác biệt trong cấu tạo
Các loại mạch máu
I C?U T?O TIM:
II. C?U T?O M?CH MU:
III. CHU KI CO DN C?A TIM:
Quant st hình 7.3, cho bi?t:
+ M?i chu kì co dn c?a tim
ko di bao nhiu giy?
- Trong m?i chu kì:
+ Tm nh? lm vi?c bao nhiu giy? Ngh? bao nhiu giy?
+ Tm th?t lm vi?c bao nhiu giy? Ngh? bao nhiu giy?
+ Tim ngh? ngoi hồn tồn bao nhiu giy?
- Th? tính xem trung bình m?i pht di?n ra bao nhiu chu kì co dn tim (nh?p tim).
MR
TỔNG KẾT BÀI (5 phút) :
1. Trình bày cấu tạo trong của tim?
TỔNG KẾT BÀI (5 phút) :
2. So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?
TỔNG KẾT BÀI (5 phút) :
3. Mỗi chu kì co dãn tim mất bao nhiêu giây?
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1phút)
- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Đọc mục em có biết, xem trước bài 18.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
- Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào?
- Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua đâu và có vai trò gì?
- Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua đâu và có vai trò gì?
Trả lời:
+ Hệ tuần hoàn máu gồm có tim và hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn.
+ Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua phổi giúp máu trao đổi oxy và cacbonic.
+ Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào của cơ thể và thực hiện sự trao đổi chất.
Câu hỏi 2:
- Hệ bạch huyết gồm các thành phần cấu tạo nào?
- Hệ bạch huyết có vai trò gì đối với cơ thể?
Trả lời:
+ Hệ bạch huyết gồm phân hệ lớn và phân hệ nhỏ.
+ Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
GTBM
TIM VÀ MẠCH MÁU
BÀI 17
I_ CẤU TẠO CỦA TIM:
Cung động mạch chủ
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
Tâm nhĩ trái
Động mạch vành trái
Tâm thất trái
Tĩnh mạch chủ dưới
Tâm thất phải
Động mạch vành phải
Tâm nhĩ phải
Tĩnh mạch chủ trên
Quan sát hình 17.1. Hãy cho biết cấu tạo ngoài của tim?
Trả lời:- Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
1.Cấu tạo ngoài:
NLKTC
I_ CẤU TẠO CỦA TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
-Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
I_ CẤU TẠO CỦA TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
-Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
2. Cấu tạo trong:
Quan sát hình, thảo luận với bạn kế
bên để hoàn thành bảng 17.1 (3ph)
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất phải co
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất phải
Tâm th?t tri co
Tâm thất trái
Tâm nhĩ trái co
Nơi máu được bơm tới
Các ngăn tim co
I_ CẤU TẠO CỦA TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
-Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
2. Cấu tạo trong:
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất phải co
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất trái co
Tâm thất phải
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái
Tâm nhĩ trái co
Nơi máu được bơm tới
Các ngăn tim co
? Căn cứ chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất v ngan no cĩ thnh co tim m?ng nh?t?
* Tâm thất trái có thành cơ tim dày nhất.
* Tâm nhĩ ph?i có thành cơ tim mỏng nhất.
? D? dốn xem gi?a cc ngan tim v gi?a tim v?i cc m?ch mu ph?i cĩ c?u t?o nhu th? no d? mu ch? du?c bom theo m?t chi?u?
* Ph?i cĩ van.
I C?U T?O TIM:
1.C?u t?o ngoi:
2. C?u t?o trong:
Quan sát hình 17.4 hãy cho
biết cấu tạo trong của tim?
Tr? l?i:
- Tim du?c c?u t?o b?i co tim v mơ lin k?t.
- Tim g?m 4 ngan.
- Thnh co tim c?a tm th?t dy hon tm nh? (tm th?t tri cĩ thnh co tim dy nh?t).
- Gi?a tm nh? v?i tm th?t cĩ van nh? th?t, gi?a tm th?t v?i d?ng m?ch cĩ van d?ng m?ch lm mu ch?y theo m?t chi?u.
I C?U T?O TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
- Màng bao tim
- Các mạch máu quanh tim
- Lớp dịch
2. Cấu tạo trong:
- Tim được cấu tạo bởi cơ tim và mô liên kết.
- Tim gồm 4 ngăn.
- Thành cơ tim của tâm thất dày hơn tâm nhỉ (tâm thất trái có thành cơ tim dày nhất).
- Giữa tâm nhỉ với tâm thất có van nhỉ thất, giữa tâm thất với động mạch có van động mạch làm máu chảy theo một chiều.
LHTT
I C?U T?O TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
2. Cấu tạo trong:
II. CẤU TẠO MẠCH MÁU:
Dựa vào hình 17.2 các nhóm
hoàn thanh phiếu học tập số 1
(3 ph)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nhóm 1, 2: So sánh và chỉ ra sự
khác biệt về mặt cấu tạo giữa
động mạch và tĩnh mạch.
Nhóm 3, 4: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về mặt cấu tạo giữa động mạch và mao mạch
Nhóm 5: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về mặt cấu tạo giữa tĩnh mạch và mao mạch.
CN
I C?U T?O TIM:
1.Cấu tạo ngoài:
2. Cấu tạo trong:
II. CẤU TẠO MẠCH MÁU:
PHI?U H?C T?P S? 2
So snh v ch? ra s? khc bi?t gi?a d?ng m?ch, tinh m?ch
v mao m?ch. Gi?i thích s? khc nhau dĩ
GN
I C?U T?O TIM:
II. C?U T?O M?CH MU:
Thích hợp với chức năng tỏa rộng tới từng tế bào. Tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế bào.
Thành cĩ 1 l?p - l?p bi?u bì.
Lịng h?p.
-Nh? v phn nhi?u nhnh
Mao mạch
Thích hợp chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với tốc độ và áp lực nhỏ.
Thành có 3 lớp - lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của động mạch.
Lòng rộng hơn động mạch.
Có van 1 chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều.
Tinh mạch
Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đi với vận tốc cao - áp lực lớn.
Thành có 3 lớp. Lớp mô liên kết và lờp cơ trơn dày hơn tĩnh mạch.
Lòng hẹp hơn tĩnh mạch.
Động mạch
Giải thích
Sự khác biệt trong cấu tạo
Các loại mạch máu
I C?U T?O TIM:
II. C?U T?O M?CH MU:
III. CHU KI CO DN C?A TIM:
Quant st hình 7.3, cho bi?t:
+ M?i chu kì co dn c?a tim
ko di bao nhiu giy?
- Trong m?i chu kì:
+ Tm nh? lm vi?c bao nhiu giy? Ngh? bao nhiu giy?
+ Tm th?t lm vi?c bao nhiu giy? Ngh? bao nhiu giy?
+ Tim ngh? ngoi hồn tồn bao nhiu giy?
- Th? tính xem trung bình m?i pht di?n ra bao nhiu chu kì co dn tim (nh?p tim).
MR
TỔNG KẾT BÀI (5 phút) :
1. Trình bày cấu tạo trong của tim?
TỔNG KẾT BÀI (5 phút) :
2. So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?
TỔNG KẾT BÀI (5 phút) :
3. Mỗi chu kì co dãn tim mất bao nhiêu giây?
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1phút)
- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Đọc mục em có biết, xem trước bài 18.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
 
Các ý kiến mới nhất